Bộ giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và phổ biến nhất trong các trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Chúng ta sẽ tiếp tục học quyển hai dành cho cấp độ sơ cấp 2, trong đây giáo trình sơ cấp 2 cũng được được chia ra làm 25 bài từ bài 26 đến bài 50 bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phần dịch, hội thoại và bài tập. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học từ vựng Minna no Nihongo bài 30 nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | はります | dán | |
2 | かけます | 掛けます | treo |
3 | かざります | 飾ります | trang trí |
4 | ならべます | 並べます | xếp thành hàng |
5 | うえます | 植えます | trồng (cây) |
6 | もどします | 戻します | đưa về, trả về |
7 | まとめます | nhóm lại, tóm tắt | |
8 | かたづけます | 方づけます | dọn dẹp, sắp xếp |
9 | しまいます | cất vào, để vào | |
10 | きめます | 決めます | quyết định |
11 | しらせます | 知らせます | thông báo |
12 | そうだんします | 祖横断します | thảo luận, trao đổi , bàn bạc |
13 | よしゅうします | 予習します | chuẩn bị bài mới |
14 | ふくしゅうします | 復習します | ôn bài cũ |
15 | そのままにします | để nguyên như thế | |
16 | おこさん | お子さん | con (dùng đối với người khác) |
17 | じゅぎょう | 授業 | giờ học |
18 | こうぎ | 講義 | bài giảng |
19 | ミーテイング | cuộc họp | |
20 | よてい | 予定 | kế hoạch, dự định |
21 | おしらせ | お知らせ | bản thông báo |
22 | あんないしょ | 案内書 | tài liệu hướng dẫn |
23 | カレンダー | lịch , tờ lịch | |
24 | ポスター | tờ quảng cáo, tờ áp phích | |
25 | ごみばこ | ごみ箱 | thùng rác |
26 | にんぎょう | 人形 | con búp bê, con rối |
27 | かびん | 花瓶 | lọ hoa |
28 | かがみ | 鏡 | cái gương |
29 | ひきだし | 引き出し | ngăn kéo |
30 | げんかん | 玄関 | cửa vào |
31 | ろうか | 廊下 | hành lang |
32 | かべ | 壁 | bức tường |
33 | いけ | 池 | cái ao |
34 | こうばん | 交番 | trạm cảnh sát |
35 | もとのところ | 元の 所 | địa điểm ban đầu |
36 | まわり | 周り | xung quanh |
37 | まんなか | 真ん中 | giữa, trung tâm |
38 | すみ | góc | |
39 | まだ | chưa | |
40 | ―ほど | chừng— | |
41 | よていひょう | 予定表 | thời khóa biểu |
42 | ごくろうさま | anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn anh, chị | |
43 | きぼう | 希望 | hi vọng, nguyện vọng |
44 | なにかごきぼうがありますか | 何かご希望がありますか | anh/chị có nguyện vọng gì không? |
45 | ミュージカル | ca kịch | |
46 | それはいいですな | ||
47 | まるい | 丸い | tròn |
48 | つき | 月 | mặt trăng |
49 | ちきゅう | 地球 | trái đất |
50 | うれしい | vui | |
51 | いや(な) | chán, ghét, không chấp nhận được | |
52 | すると | sau đó, tiếp đó | |
53 | めがさめます | 目が覚めます | tỉnh giấc, mở mắt |
Các bạn đều đã học hết 29 bài từ vựng trước rồi phải không nào ? Vậy hãy cố gắng học tiếp bài 30 này nhé! Chúc bạn càng ngày học tiếng Nhật càng tiến bộ nhé!