TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 32

Hotline: 0346 489 868 - 0389 915 686

Uy tín - Trách nhiệm - Tận tâm

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 32
19/06/2023 10:11 PM 134 Lượt xem

Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins, một trong những nhà ngôn ngữ học nổi tiếng, đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, những thông tin có thể được truyền đạt là rất ít; Còn không có từ vựng, hoàn toàn không có bất kì thông tin nào có thể được truyền đạt cả. Chính vì vậy, khi học một ngoại ngữ thì từ vựng đóng vai trò như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng ngôn ngữ của người học. Từ đó, chúng ta cũng có thể thấy, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, vậy chúng ta hãy cùng tiếp tục học từ vựng nhé! Bài học tiếp theo : từ vựng Minna no Nihongo bài 32.

 

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 うんどうします 運動します vận động, tập thể thao
2 せいこうします 成功します thành công
3 しっぱいします(しけんに~) 失敗します(試験に~) thất bại, trượt
4 ごうかくします(しけんに~) 合格します(試験に~) đỗ
5 もどります 戻ります quay lại, trở lại
6 やみます(雨が~)   tạnh ,ngừng
7 はれます 晴れます nắng, quang đãng
8 くもります 曇ります có mây, mây mù
9 ふきます(かぜが~) 吹きます(風が~) thổi
10 なおります 治ります、直ります khỏi
11 つづきます   tiếp tục, tiếp diễn
12 ひやします 冷やします làm lạnh
13 しんぱい(な) 心配(な) lo lắng
14 じゅうぶん(な) 十分(な) đủ
15 おかしい   có vấn đề, không bình thường
16 うるさい   ồn ào
17 やけど   bỏng
18 けが   bị thương
19 せき   ho
20 インフルエンザ   cúm dịch
21 そら bầu trời
22 たいよう 太陽 mặt trời
23 ほし ngôi sao
24 つき mặt trăng
25 かぜ gió
26 きた phía bắc
27 みなみ phía nam
28 にし 西 phía tây
29 ひがし phía đông
30 すいどう 隧道 nước máy
31 エンジン   động cơ
32 チーム   đội
33 こんや 今夜 tối nay, đêm nay
34 ゆうがた 夕方 chiều tối
35 まえ trước
36 おそく 遅く muộn , khuya
37 こんなに   như thế này
38 そんなに   như thế đó
39 あんなに   như thế kia
40 もしかしたら   có thể, biết dâu là, có khả năng
41 それはいけませんね   thế thì thật không tốt.
42 オリンピック   olympic
43 げんき 元気 khỏe mạnh
44 dạ dày
45 はたらきすぎ 働きすぎ làm việc quá sức
46 ストレス   stress, căng thẳng tâm lý
47 むりをします 無理をします làm quá sức
48 ゆっくりします   nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức
49 ほしうらない 星占い bói sao
50 おうしざ 牡牛座 chòm sao Kim Ngưu
51 こまります 困ります rắc rối, khó xử, vấn đề
52 たからくじ 「宝くじ xổ số
53 あたります(たからくじが~) 当たります(宝くじが~) trúng(số)
54 けんこう 健康 sức khỏe
55 れんあい 恋愛 tình yêu
56 こいびと 恋人 người yêu
57 (お)かねもち お)金持ち người giàu có

 

Hy vọng các bạn vẫn sẽ giữ vững phong độ học như bây giờ! Chúc các bạn sẽ sớm ngày thành công trên hành trình chinh phục tiếng Nhật!

 

Tư vấn ngay

zalo
Hotline